Máy làm lạnh nước chát KLSW-C
Máy làm lạnh nước, máy làm lạnh nước chát KLSW-C ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm lạnh với thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, dễ dàng sử dụng, hoạt động ổn định,....mang đến cho khách hàng cảm giác hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm.
1. Quy cách chuẩn : Nhiệt độ nước làm mát vào 30℃, ra 35℃.Chênh lệch giữa đầu vào và đầu ra của dung dịch Glycol là 3℃
2. Nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt về quy cách, đề nghị quý khách thông báo trước khi đặt hàng.
Hạng mục |
KLSW XXX-C |
040S-C |
050S-C |
060S-C |
080S-C |
100S-C |
|
Nguồn điện |
3 pha - 380V -50HZ |
||||||
Công suất lạnh (Brine Outlet temp.) |
-10oC |
kcal/h |
68,792 |
85,656 |
105,092 |
127,710 |
181,116 |
kw |
80.2 |
99.6 |
122.2 |
148.5 |
210.6 |
||
-12oC |
kcal/h |
63,382 |
78,690 |
96,578 |
117,390 |
166,496 |
|
kw |
73.7 |
91.5 |
112.3 |
136.5 |
193.6 |
||
-15oC |
kcal/h |
56,106 |
69,660 |
85,484 |
103,888 |
147,404 |
|
kw |
65.24 |
81 |
99.4 |
120.8 |
171.4 |
||
Công suất làm lạnh |
7oC |
kcal/h |
117,992 |
146,544 |
172,826 |
218,440 |
310,116 |
kw |
137.2 |
170.4 |
209.1 |
254.0 |
360.6 |
||
Công suất tiêu thụ |
kW |
26.4/31.5 |
31.8/37.9 |
38.8/46.3 |
47.4/56.7 |
65.8/79.1 |
|
Dòng điện vận hành 380V |
A |
47.2/56 |
56.8/68 |
69.4/83 |
84.7/101 |
117.6/141 |
|
Dòng điện khởi động 380V |
A |
140 |
169 |
207 |
253 |
353 |
|
Kiểm soát công suất |
% |
4 Cấp điều khiển công suất 100,75,50,25,0 |
|||||
Máy nén Compresor |
Kiểu |
Máy nén trục vít - kiểu bán kín |
|||||
Số lượng |
1 |
||||||
Chế độ khởi động |
Y-△ Star-delta |
||||||
Vòng tua máy |
R.p.m |
2950 |
|||||
Điện trở sưởi dầu |
W |
150 |
300 |
||||
Dầu máy lạnh |
Loại dầu |
SUNISO 5GSD |
|||||
Số lượng nạp |
L |
9 |
11 |
11 |
13 |
13 |
|
Môi chất lạnh Refrigerant |
Loại môi chất |
R-22 |
|||||
Số lượng nạp |
kg |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
|
Kiểu tiết lưu |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài |
||||||
Dàn bay hơi |
Loại |
Ống chùm nằm ngang |
|||||
Số lượng |
1 |
||||||
Lưu lượng Glycol |
m3/h |
26.8 |
33.3 |
40.8 |
49.6 |
70.4 |
|
Tổn thất áp |
M |
4.5 |
4.8 |
5.0 |
5.2 |
6.0 |
|
Đường kính ống |
|
DN80 |
DN80 |
DN100 |
DN100 |
DN100 |
|
Dàn ngưng |
Kiểu |
Ống chùm nằm ngang |
|||||
Số lượng |
1 |
||||||
Lưu lượng nước giải nhiệt |
m3/h |
29.2 |
36.1 |
44.2 |
53.8 |
76.1 |
|
Tổn thất áp |
M |
2.0 |
2.0 |
3.0 |
3.0 |
3.8 |
|
Đường kính ống |
|
DN80 |
DN80 |
DN80 |
DN100 |
DN100 |
|
Thiết bị bảo vệ |
Rơ le bảo vệ cao áp và thấp áp, công tắc chống đông, rơ le bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược pha, bộ điều khiển nhiệt độ |
||||||
Kích thước Dimensions |
A |
mm |
2800 |
3200 |
3200 |
3300 |
3700 |
B |
mm |
1000 |
1000 |
1000 |
1150 |
1200 |
|
C |
mm |
1580 |
1550 |
1550 |
1750 |
1900 |
|
D |
mm |
1450 |
1650 |
1650 |
1650 |
1650 |
|
E |
mm |
700 |
700 |
700 |
800 |
800 |
|
Trọng lượng thực |
kg |
1500 |
1800 |
1900 |
2200 |
2700 |
|
Trọng lượng hoạt động |
kg |
1700 |
2000 |
2100 |
2500 |
3100 |
Điện máy ba miền - Tổng kho phân phối máy làm lạnh nước chát, máy làm lạnh nước công nghiệp các loại được khách hàng đánh giá rất cao về giá cũng như chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ 0912 370 282 để được hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc nhanh nhất và tốt nhất.
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.